- Đối với khách hàng đã đặt cọc từ trước mà chưa nhận xe, khách hàng có quyền lựa chọn một trong số các chính sách có hiệu lực từ thời điểm đặt cọc đến thời điểm xuất hóa đơn.
- Giá bán cho VF 8 S Lux sẽ tương đương VF 8 Eco và VF 8 Lux Plus sẽ tương đương VF 8 Plus theo tên gọi mới từ 01/01/2025.
- GIÁ BÁN XE KÈM PIN:
Áp dụng: Từ 01/03/2025 đ
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Dòng xe | Phiên bản | Giá bán MSRP kèm pin |
---|---|---|
VF 3 |
| 299.000.000 đ |
VF 5 | Plus | 529.000.000 đ |
VF 6 | Eco | 689.000.000 đ |
Plus | 749.000.000 đ | |
VF 7 | Eco | 799.000.000 đ |
Plus - trần thép | 949.000.000 đ | |
Plus - trần kính | 969.000.000 đ | |
VF 8 – pin CATL | Eco | 1.019.000.000 đ |
Plus | 1.199.000.000 đ | |
VF 9 - pin CATL, điều hòa 3 vùng | Eco | 1.499.000.000 đ |
Plus - trần thép | 1.699.000.000 đ |
- GIÁ BỘ SẠC TẠI NHÀ:
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị sạc tại nhà | Dòng xe sử dụng | Giá trang bị |
---|---|---|
Bộ sạc cầm tay với công suất 2,2 kW | VF 3 | 4.000.000 đ |
Bộ sạc cầm tay OBC | >6.000.000 đ | |
Bộ sạc với công suất AC 7,4 kW | VF 5, VF 6, VF e34, VF 7 Eco | 11.000.000 đ |
Bộ sạc với công suất AC 11 kW | VF 7 Plus, VF 8, VF 9 | 12.000.000 đ |
PHỤ LỤC 1 – TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 3
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Màu sơn ngoại thấtnâng cao | |||
---|---|---|---|---|
Xanh lá nhạt | Vàng + nóc trắng | Xanh nhạt +nóc trắng | Hồng phấn+ nóc trắng | |
Giá trang bị | >8.000.000 đ |
PHỤ LỤC 2 - TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 5
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Màu sơn ngoạithất nâng cao | ||
---|---|---|---|
Xanh lá nhạt | Xanh nhạt +nóc trắng | Vàng + nóc đen | |
Giá trang bị | >8.000.000 đ |
PHỤ LỤC 3 – TRANGBỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 6
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Phiên bảnxe | ||
---|---|---|---|
Eco | Plus | ||
Màu sơn ngoại thất nâng cao | Xanh lá nhạt | 8.000.000 đ | 8.000.000 đ |
PHỤ LỤC 4 – TRANGBỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 7
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Phiên bảnxe | ||
---|---|---|---|
Eco | Plus | ||
Màu sơn ngoại thất nâng cao | Xanh lá nhạt | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ |
PHỤ LỤC 5 - TRANG BỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 8
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Phiên bảnxe | ||
---|---|---|---|
Eco | Plus | ||
Màu sơn ngoại thất nâng cao | Bạc | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ |
Xanh lá nhạt | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ | |
Xanh lá đậm | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ |
PHỤ LỤC 6 – TRANGBỊ TÙY CHỌN DÀNH CHO DÒNG XE VF 9
Đơn vị tính: VNĐ (bao gồm VAT)
Trang bị | Phiên bản xe | ||
---|---|---|---|
Eco | Plus | ||
6 chỗ ghế cơ trưởng |
| 32.000.000 đ | |
Màu sơn ngoại thất nâng cao | Bạc | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ |
Xanh lá đậm | 12.000.000 đ | 12.000.000 đ |